Máy bơm dầu bánh răng
Bơm dầu bánh răng là một trong các loại máy bơm dùng để bơm xăng dầu điển hình nhất. Loại bơm này có cấu tạo tương đối đơn giản, kích thước nhỏ gọn tuy nhiên có hiệu quả sử dụng cao và có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp, đặc biệt là ngành công nghiệp nhiên liệu.
Cấu tạo bơm dầu bánh răng bao gồm các bộ phận chính như sau:
- Cặp bánh răng chủ động và bị động có tác dụng tạo chênh lệch áp suất hút đẩy chất bơm
- Trục bơm có tác dụng truyền động từ động cơ đến các bánh răng tạo ra năng lượng
- Van bơm có tác dụng bảo vệ máy bơm luôn an toàn
- Phớt bơm có tác dụng làm kín bơm tuyệt đối
- Vỏ bơm có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong máy bơm và là nơi chứa chất lỏng
- Cổng hút có tác dung hút chất bơm vào buồng bơm
- Cổng xả có tác dụng đẩy chất bơm ra ngoài
Mỗi bộ phận của máy bơm dầu bánh răng khá đơn giản, dễ chế tạo tuy nhiên hoạt động mạnh mẽ, ít hư hỏng khi sử dụng.
Nguyên lý hoạt động của máy bơm dầu bánh răng cũng khá đơn giản, loại bơm này hoạt động theo nguyên lý dẫn nén chất lỏng gồm quy trình hút và quy trình đẩy chất bơm diễn ra tuần hoàn.
Máy bơm dầu bánh răng thường có hai loại là bơm dầu bánh răng ăn khớp ngoài và máy bơm dầu bánh răng ăn khớp trong.
Một số loại bơm bánh răng dùng để bơm dầu tại Vimex:
Bơm bánh răng KCB
Model | Nguồn (V) | Công suất (kw) | Áp lực (bar) | Lương lượng (m2/h) | Tốc độ (Vòng/phút) | Nhiệt độ (Độ C) | Vật liệu | Phớt | Size (inch) |
KCB 18.3 | 380 | 1.5 | 14.5 | 1.1 | 1400 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 3/4 |
KCB 33.3 | 380 | 2.2 | 14.5 | 2 | 1420 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 3/4 |
KCB 55 | 380 | 1.5 | 3.3 | 3.3 | 1400 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 1 |
KCB 83.3 | 380 | 2.2 | 3.3 | 5 | 1420 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 1.5 |
KCb 200 | 380 | 4 | 3.3 | 12 | 1440 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 2 |
KCB 300 | 380 | 5.5 | 3.6 | 18 | 960 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 3 |
KCB 483.3 | 380 | 11 | 3.6 | 29 | 1440 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 3 |
KCB 633 | 380 | 11 | 2.8 | 38 | 970 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 4 |
KCB 960 | 380 | 22 | 2.8 | 58 | 1470 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 4 |
STT | Model | Tốc độ max(vòng/phút) | Qmax(m3/h) | Hmax(bar) | Size( inch) | Phớt |
1 | V20SPG | 1450 | 2.2 | 20 | 1 1/4 | Paking- not van |
2 | V20ST | 1450 | 2.2 | 20 | 1 1/4 | cơ khí – not van |
3 | V25-2SPG | 1450 | 3.9 | 16 | 1 1/4 | Paking- not van |
4 | V25-2ST | 1450 | 3.9 | 16 | 1 1/4 | cơ khí – not van |
5 | V30-2SPG | 1450 | 7.1 | 16 | 1 1/4 | Paking- not van |
6 | V30-2ST | 1450 | 7.1 | 16 | 1 1/4 | cơ khí – not van |
7 | V50-3SPG | 960 | 13.1 | 16 | 2 | Paking- not van |
8 | V50-3ST | 960 | 13.1 | 16 | 2 | cơ khí – not van |
9 | V60-2SPG | 630 | 18.6 | 16 | 2 | Paking- not van |
10 | V60-2ST | 550 | 18.6 | 16 | 2 | cơ khí – not van |
11 | V70-2SPG | 550 | 26 | 16 | 3 | Paking- not van |
12 | V80-2SPG | 550 | 39 | 16 | 3 | Paking- not van |
13 | V80-2ST | 550 | 39 | 16 | 3 | cơ khí – not van |
14 | V85-2SPG | 550 | 52 | 12 | 4 | Paking- not van |
15 | V90-2SP | 390 | 50 | 12 | 4 | cơ khí – not van |
16 | V100-2P | 390 | 73 | 12 | 4 |